Từ điển Thiều Chửu
靖 - tĩnh
① Yên. Như an tĩnh 安靖 yên lặng, bình tĩnh 平靖, v.v. ||② Mưu. ||③ Trị. ||④ Nghĩ. ||⑤ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.

Từ điển Trần Văn Chánh
靖 - tĩnh/tịnh
① Yên ổn, yên tĩnh (như 靜): 安靖 Yên lặng; ② Bình định, dẹp yên, trị yên; ③ (văn) Nghĩ, mưu tính; ④ (văn) Thu xếp, sắp đặt; ⑤ (văn) Tán tụng giữa đám đông; ⑥ (văn) Nhỏ nhắn; ⑦ (văn) Cung kính; ⑧ [Jìng] (Họ) Tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靖 - tĩnh
Đứng yên — Yên ổn — Làm cho yên.


嘉靖 - gia tĩnh || 靖人 - tĩnh nhân ||